手当 (n, vs)
てあて [THỦ ĐƯƠNG]
◆ sự chữa bệnh; trị bệnh; chữa trị
この病気は早速手当をする必要がある
Bệnh này cần phải chữa trị nhanh chóng
傷の手当をする
Chữa trị vết thương
◆ sự chuẩn bị
◆ sự lùng sục (cảnh sát)
◆ thù lao
月々 5 万円の手当を与える
Trả thù lao hàng tháng là 5 vạn yên
超過勤務になにか手当はでるのですか
Bạn đã nhận thù lao làm thêm giờ chưa?
◆ tiền cho thêm
海外手当
Tiền cho thêm do công tác ở nước ngoài
クリスマス手当
Tiền cho thêm đợt giáng sinh
◆ tiền phụ cấp
一時解雇手当
Tiền phụ cấp thuê trong 1 thời gian ngắn
遠距離通勤手当
Tiền phụ cấp làm xa
◆ tiền trợ cấp
◆ trợ cấp.
Từ trái nghĩa của 手当
Từ đồng nghĩa của 手当
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao