手引書 (n)
てびきしょ [THỦ DẪN THƯ]
◆ Sách tra cứu; tài liệu; hướng dẫn
彼らは会社を持続させるための画期的な手引書を公表した。
Họ công bố tài liệu kế hoạch định kỳ để duy trì công ty.
サービス担当者から部品を交換するようにアドバイスがあった場合は、使用手引書の第5章の手順に従ってください
khi trung tâm dịch vụ khuyên bạn nên thay thế những bộ phận đó, bạn nên tuân theo chu trình hướng dẫn đó, xem chương 5 của sách hướng dẫn sử dụng .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao