手元 (adv)
てもと [THỦ NGUYÊN]
◆ bên người; sẵn có
このモデルの主なセールスポイントが耐衝撃性だということを考えてみると、私の手元にある製品は満足のいくものではないと思います。
Mặc dù điểm bán hàng loại sản phẩm này là ngăn ngừa va chạm nhưng tôi cảm thấy sản phẩm tôi nhận không được thỏa mãn cho lắm
あなたの役に立ちそうなソフトが、偶然、私の手元にあります
Tình cờ trong tay tôi có phần mềm có thể giúp được anh.
◆ động tác tay
手元に気を付けて!
Hãy chú ý đến động tác tay!
◆ phần tay nắm của vật gì
すべての事実を手元にそろえる
có tất cả các cơ sở lập luận trong tay
自分の手元にあるツールを利用する
sử dụng những công cụ có sẵn
◆ tiền mặt trong tay
◆ trong tay; bên tay
私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている
Chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.
彼の手元には、その本をまとめるだけの十分な情報がなかった。
Anh ta không có để thông tin để tập hợp thành sách mang bên mình. .
Từ trái nghĩa của 手元
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao