手仕事 (n)
てしごと [THỦ SĨ SỰ]
◆ Công việc thủ công; việc làm bằng tay
20世紀の初頭、手仕事は当たり前のことであった
Lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20
私はその粗雑な手仕事に苦情を言った
Tôi than phiền về chất lượng tay nghề xấu .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao