手不足 (adj-na, n)
てぶそく [THỦ BẤT TÚC]
◆ sự thiếu nhân lực
人手不足問題の矛先が介護のずさんさに向けられているように感じる
Cảm thấy quan tâm đủ đến vấn đề thiếu nhân lực
人手不足の高まりを考え海外からの移住を促進する
Do có sự thiếu nhân lực nên khuyến khích việc nhập cư từ nước ngoài .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao