憎い (adj-i)
にくい [TĂNG]
◆ đáng ghét; đáng ghê tởm; đáng yêu (với sự mỉa mai)
坊主憎けりゃ袈裟まで憎い
Ghét nhà sư thì ghét cả áo cà sa (=Yêu người yêu cả đường đi/ Ghét người ghét cả tông chi họ hàng.)
夫と兄を奪ったあの戦争が憎い.
Tôi cảm thấy căm ghét cuộc chiến tranh đã cướp đi người chồng và anh trai tôi. .
Từ trái nghĩa của 憎い
Từ đồng nghĩa của 憎い
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao