慶賀 (n, vs)
けいが [KHÁNH HẠ]
◆ sự chúc mừng; chúc mừng
暑さきびしき折から皆さまご壮健の由, 慶賀の至りに存じます
Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết rằng gia đình quý ngài vẫn mạnh khoẻ mặc dù thời tiết nóng bức.
首尾よく合格なさいました由, 慶賀の至りに存じます
hãy cho phép tôi bày tỏ sự chúc mừng từ tận đáy lòng vì sự thành công trong cuộc thi của ngài.
Từ đồng nghĩa của 慶賀
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao