感銘 (n, vs)
かんめい [CẢM MINH]
◆ cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích
その小説はとても想像力に富んでいたので、皆が感銘を受けた
vì cuốn tiểu thuyết đó rất giàu sức tưởng tượng nên gây cho mọi người một cảm giác xúc động
彼の知識と見識に感銘を受けている
tôi cảm kích trước tri thức và trí thông minh của anh ta
彼女のピアノ演奏には非常に感銘を受けた
bản trình diễn piano của cô ấy đã làm tôi đã vô cùng cảm động
Từ đồng nghĩa của 感銘
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao