愛国心 (n)
あいこくしん [ÁI QUỐC TÂM]
◆ tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước
教育を通じて子どもたちに愛国心を育てる必要性
cần phải giáo dục cho trẻ lòng yêu nước thông qua giáo dục
強い愛国心をかき立てる
khuấy động lòng yêu nước
愛国心は、弱者に自信を与える
lòng yêu nước giúp cho những người yếu đuối thêm tự tin
愛国心あふれる歌
bài hát tràn ngập lòng yêu nước .
Từ đồng nghĩa của 愛国心
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao