愚痴 (n)
ぐち [NGU SI]
◆ sự than thở; sự than vãn; sự cằn nhằn; than thở; than vãn; cằn nhằn
君の愚痴はもう聞きたくないよ
tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời than thở (than vãn, cằn nhằn) nào của cậu nữa đâu!
私がこれまでに会った誰よりも、彼は愚痴が多い
anh ta là người cằn nhằn (than thở, than vãn) nhiều nhất mà tôi đã từng gặp
うんざりする愚痴
than thở (than vãn, cằn nhằn) mãi không ngớt
◆ than thở; than vãn; cằn nhằn
愚痴るために電話する
gọi điện thoại để than thở (than vãn, cằn nhằn)
愚痴ばかり言っている人
người chỉ toàn nói lời than thở (than vãn, cằn nhằn)
株で大損して以来、ジョンは本当に愚痴っぽくなってしまった
kể từ lúc bị mất nhiều tiền khi mua bán cổ phiếu, John đã trở thành người hay than thở (than vãn, cằn nhằn)
愚痴っぽい人
người hay than thở (than vãn, cằn nhằn) .
Từ đồng nghĩa của 愚痴
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao