愚か (adj-na, n)
おろか [NGU]
◆ ngu ngốc; ngớ ngẩn
そんなう愚かなことをするな。
Đừng có làm những việc ngớ ngẩn như thế.
あんな事業に手を出すなんて君も愚かだったね。
Cậu đúng là ngớ ngẩn khi tham gia vào một doanh nghiệp như vậy.
◆ ngu ngốc; ngớ ngẩn; dại; dại dột
(人)は愚かだと思う
tôi nghĩ (ai đó) thật dại
(人)が〜するのは愚かだ
thật dại dột khi ai đó làm gì
(人)は(以下)するほど愚かではない
ai đó chưa ngu ngốc đến mức làm gì đó
愚か者は何でも欲しがるが、それを与える者はもっと愚か。
kẻ ngu ngốc thường hỏi lắm, nhưng kẻ trả lời những câu hỏi ấy còn ngu ngốc hơn
大学での3年間を無駄に過ごして、ジェシーはなんと愚かだろう
Jessie thật là dại khi uổng phí 3 năm học đại học
彼がとる行動の愚かさは、私には信じられない
tôi không thể tưởng tượng nổi những hành động ngu ngốc của anh ta
検察官への執拗な抵抗というおろかな態度
thái độ chống cự ngoan cố một cách ngớ ngẩn đối với đại diện của bên kiểm sát
おろかな振る舞いをする
đóng kịch một cách ngớ ngẩn
Từ trái nghĩa của 愚か
Từ đồng nghĩa của 愚か
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao