想定する (vs)
そうてい [TƯỞNG ĐỊNH]
◆ giả định
最悪の事態を想定する者もいれば最良の事態を期待する者もいる
Nếu có người luôn giả định ra những điều xấu nhất thì cũng có người lại luôn hy vọng những điều tốt nhất.
私たちはそのことを再び体験[経験]することはないだろうと想定することができるとは思えない。
Chúng tôi không nghĩ rằng có thể giả định là sẽ không gặp lại việc đó lại lần nữa. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao