惜しむ (v5m, vt)
おしむ [TÍCH]
◆ căn cơ; tằn tiện; tiết kiệm; dành dụm
追加のソフトフェアにお金を出すのを惜しむ
Dành dụm tiền để mua phần mềm bổ sung.
節約できることでは金を使わず、必要なものには金を惜しむな。
Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.
◆ miễn cưỡng
(人)との別れを惜しむ
Miễn cưỡng phải rời xa ai đó~
いかなる努力も惜しむべきではない
Không nên nỗ lực một cách miễn cưỡng.
◆ tiếc
◆ tiếc rẻ
◆ trọng; coi trọng
武士は命よりも名を惜しむ
các võ sĩ đạo coi trọng danh dự hơn tính mệnh .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao