悪夢 (n)
あくむ [ÁC MỘNG]
◆ ác mộng; giấc mơ hãi hùng
(人)にとって最悪の悪夢
một cơn ác mộng khủng khiếp nhất đối với ai đó
あの旅行は本当に悪夢だった
chuyến du lịch đó thật sự là một cơn ác mộng
ミミは冷や汗をかいて悪夢から目が覚めた
Mimi giật mình thức dậy sau cơn ác mộng, mồ hôi toát ra đầm đìa .
Từ trái nghĩa của 悪夢
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao