息
いき [TỨC]
◆ hơi
◆ hơi thở
息を吹き返す
sống lại
あまりの恐怖に息をのんだ
sợ đến đứng tim (không thở được)
息を抜く
thư giãn
息を入れる
thở sâu
二人の息がぴったりだ
hai người đó rất hợp nhau
入金があってやっと息が吐(つ)けた
thở phào nhẹ nhõm khi có tiền vào tài khoản
息が絶える
trút hơi thở cuối cùng
息が切れる
thở gấp
息が通った作品
tác phẩm kết tinh bao tâm huyết của ai đó
息が合う
hợp hơi (hợp nhau)
息が臭い
hơi thở hôi
息が苦しい
khó thở (thở một cách khó khăn)
息をする
hít thở
ここは息が詰まります
Nơi này rất khó thở
彼は母親の支配的な愛情で息が詰まりそうだった
Anh ấy gần như ngộp thở bởi tình yêu độc đoán của mẹ anh ấy
私はネクタイをするといつでも、息が詰まって死にそうな感じになる
khi nào tôi đeo cravat đều cảm thầy ngẹt thở muốn chết
私は息ができないと合図した。
Tôi ra dấu là không thở được
◆ tức.
Từ đồng nghĩa của 息
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao