急速 (adj-na, n)
きゅうそく [CẤP TỐC]
◆ cấp tốc; nhanh chóng; nhanh; tốc độ cao; mạnh
◆ cấp tốc; nhanh; nhanh chóng; nhanh; tốc độ cao
新型ウイルスの急速な拡大
Sự lan rộng nhanh chóng của loại virus mới
金融危機の影響からの急速な回復
Sự phục hồi nhanh chóng, thoát khỏi ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính
問題の急速な解決を望む
Hy vọng giải quyết nhanh chóng được vấn đề
インターネットの急速な拡大を懸念する
Lo lắng về sự gia tăng nhanh chóng của Internet
インターネットの急速で広範囲にわたる普及
Phổ cập nhanh chóng Internet trên một phạm vi rộng
急速かくはん槽
Máy nghiền thức ăn cấp tốc
その国の経済成長の衰えは、急速かつ長期的なものだった
tốc độ tăng trưởng kinh tế của quốc gia đó giảm sút mạnh và giảm trong suốt một thời gian dài
急速かつ無計画な都市化
quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng và không bài bản (không có kế hoạch)
急速な発展
phát triển nhanh chóng
今日の社会における急速なグローバル化
Toàn cầu hóa tốc độ cao trong xã hội ngày nay
彼は急速なコンピュータ技術の進歩を予言した
Anh ấy đã tiên đoán được sự tiến bộ nhanh chóng của kỹ thuật vi tính
世界に例のない急速なスピードで進展する
Tiến triển với tốc độ nhanh chưa từng có trên thế giới
急速な悪化の兆しを見せる
Cho thấy dấu hiệu xấu đi nhanh chóng
◆ hỏa tốc
◆ tốc hành.
Từ đồng nghĩa của 急速
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao