急激 (adj-na, n)
きゅうげき [CẤP KÍCH]
◆ kịch liệt; quyết liệt; nhanh; khẩn cấp; mạnh mẽ
急激な教育政策の変更
thay đổi chính sách giáo dục một cách mạnh mẽ
経済の急激な悪化を避ける
Tránh tình trạng nền kinh tế ngày một xấu đi
世界の急激かつ大幅な変化に対応する
Thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng và mạnh mẽ của thế giới
川の水が急激にふえた
nước sông lên rất nhanh
◆ sự kịch liệt; sự nguy cấp; sự khẩn cấp .
Từ đồng nghĩa của 急激
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao