思想警察 (n)
しそうけいさつ [TƯ TƯỞNG CẢNH SÁT]
◆ cách sát có nhiệm vụ theo dõi nắm bắt các tư tưởng phản đối hay phê bình thể chể chính trị quốc gia
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao