思い当たる (v5r, vi)
おもいあたる [TƯ ĐƯƠNG]
◆ cảm thấy đúng; cảm thấy trùng hợp
(人)には思い当たる節がない
Không nói những điều mà ai cũng biết
その国になじみのある人なら誰にでも思い当たる
cảm thấy đúng đối với bất kỳ ai quen thuộc với đất nước đó
◆ chợt nghĩ tới; tưởng tượng tới; thoáng nghĩ; chợt nảy ra ý nghĩ; chợt nhớ tới; chợt nghĩ ra
ルーシーの居そうな場所について思い当たる事をすべて話してください
Nói cho tôi tất cả những nơi mà bạn có thể nghĩ rằng Lucy có thể ở đó
◆ đoán rằng; phán đoán; phỏng đoán; suy đoán; nghĩ ra
思い当たる節がある
Điều gì đó vẫn luôn lưu giữ trong trí nhớ
思い当たるふしがあるのですか。/何か心当たりでも?
Bạn đã nhớ ra điều gì đó à? .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao