思いやり (n)
おもいやり [TƯ]
◆ quan tâm; để ý
思いやりある看護師が彼の病気の回復過程におけるストレスを軽減してくれた
Người y tá tốt bụng đã khiến thời kỳ dưỡng bệnh của anh ta đỡ nặng nề
戴いたワイングラス10個は非常に美しく、カードの思いやりあふれるお言葉と同様、大変感謝しております。
Chúng tôi rất cảm kích món quà là 10 chai rượu tuyệt ngon cũng như những lời lẽ chân tình trên tấm thiệp
◆ sự thông cảm
思いやりの深い人
một người biết thông cảm với người khác .
Từ đồng nghĩa của 思いやり
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao