快挙 (n)
かいきょ [KHOÁI CỬ]
◆ Thành tích rực rỡ; thành công rực rỡ; hành động đẹp; hành động quang minh lỗi lạc
快挙を成し遂げる
đạt thành công rực rỡ
XX社はメモリ市場で快挙を成し遂げましが、プロセッサ市場ではまだ他の企業を抜くことができないでおります
Công ty XX đã đạt những thành công rực rỡ trên thị trường bộ nhớ máy tính nhưng họ vẫn không thể đuổi kịp các doanh nghiệp khác trong thị trường bộ xử lý
〜の建設以来の技術的快挙
Thành tích rực rỡ về mặt kỹ thuật kể từ khi xây dựng ~ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao