応募 (n, vs)
おうぼ [ỨNG MỘ]
◆ đăng ký; ứng tuyển
その求人広告に応募する
đăng ký ứng tuyển theo thông báo tuyển dụng đó
この仕事に応募した理由は何ですか
tại sao bạn lại xin ứng tuyển công việc này?
オフィスマネージャーのポジションに10人の応募がありました
có 10 người xin ứng tuyển vào vị trí Chánh văn phòng (office manager)
直接応募
trực tiếp đăng ký
Từ trái nghĩa của 応募
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao