応募者 (n)
おうぼしゃ [ỨNG MỘ GIẢ]
◆ người đăng ký ứng tuyển; ứng cử viên; ứng viên
入社面接試験の後、応募者は急いで帰っていった
sau kỳ thi phỏng vấn, người đăng ký tuyển dụng vội vã trở về
応募者は英語が堪能な人に限ります。
người ứng tuyển phải biết thông thạo tiếng Anh
たくさんの応募者の中で(人)を目立たせる
làm nổi bật ai đó hơn trong số rất nhiều những ứng cử viên
資質のある応募者が多数いるため
do có rất nhiều ứng cử viên đủ trình độ...
たった一つの仕事に、競争相手となる応募者が20人もいた
để có được một việc, người đăng ký ứng tuyển phải đối chọi với 20 người khác .
Từ đồng nghĩa của 応募者
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao