応じる (v1, vi)
おうじる [ỨNG]
◆ đăng ký
私は水泳部の会員募集に応じた。
Tôi đăng ký làm hội viên của câu lạc bộ bơi.
◆ đáp ứng; trả lời
質問にはいつも応じますよ。
Bao giờ tôi cũng sẵn sàng trả lời (đáp ứng) các câu hỏi của bạn
この新製品は消費者の要求に応じたものだ。
Sản phẩm mới này đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng
◆ nhận lời
すみませんが先約があってご招待には応じられません。
Xin lỗi, vì có hẹn trước nên tôi không thể nhận lời mời của anh được
◆ phù hợp; ứng với; dựa trên; tùy theo
この中学校は能力に応じた教育をすることで知られる。
Trường trung học này được biết đến với việc giáo dục học sinh tùy theo năng lực.
あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。
Hãng buôn đó đãi ngộ dựa trên khả năng của nhân viên. .
Từ trái nghĩa của 応じる
Từ đồng nghĩa của 応じる
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao