志 (n)
こころざし [CHÍ]
◆ lòng biết ơn
お志はありがたいのですが賜り物はご遠慮申し上げます。
Tôi rất biết ơn tấm lòng của anh nhưng xin phép không nhận món quà.
これは本お志です,どうかお受け取りください。
Đây là tấm lòng thành thực của tôi, mong ông nhận cho.
◆ ý chí; ước muốn; ý muốn; ước nguyện; ý nguyện
彼は父親の志を継いで陶芸師になった。
Anh ấy đã trở thành nghệ nhân làm đồ gốm theo ước nguyện của bố.
志を遂げるまでは故郷に帰らないつもりだ。
Tôi sẽ không về quê hương nếu chưa đạt được ý nguyện của mình.
いったん志を立てたら,容易くあきらめるな。
Một khi đã quyết tâm thì không được từ bỏ dễ dàng. .
Từ đồng nghĩa của 志
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao