心酔 (n, vs)
しんすい [TÂM TÚY]
◆ sự đam mê; sự say mê; sự mê mẩn
マリッサはモーツァルトの初期のオペラに心酔している
Marisa say mê với những bài Opera thời kì đầu của Mozart.
世間を心酔させている人物は、その状況を利用して人々を動かすことができる。
Những nhân vật làm mê đắm lòng người thường lợi dụng kiểu đó để điều khiển người khác.
Từ đồng nghĩa của 心酔
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao