心掛ける (v1)
こころがける [TÂM QUẢI]
◆ cố gắng
誰もが節約を心掛けるべきだ
Mọi người nên cố gắng tiết kiệm.
日ごろから健康を心掛ける
Cố gắng duy trì sức khoẻ tốt hàng ngày
◆ ghi nhớ vào đầu; nhớ nằm lòng
ご要求の件は心掛けて置きませる
tôi sẽ ghi nhớ các yêu cầu của ngài
◆ nhắm vào; mong mỏi; hướng tới; quyết tâm
内容をいかに良くするかを心掛ける
Cam kết thay đổi nội dung để trở lên tốt hơn
物事をより良くするよう心掛ける
luôn mong mỏi làm sao để mọi việc trở lên tốt hơn .
Từ đồng nghĩa của 心掛ける
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao