心強い (adj-i)
こころづよい [TÂM CƯỜNG]
◆ cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; vững tâm; vững lòng.
お昼時間のおしゃべりや、公私の両方で心強いサポートをしてくれたこと、なくなってしまうとすごく寂しくなるでしょうね。
tôi sẽ rất nhớ những buổi nói chuyện trong giờ nghỉ trưa của chúng ta và tất nhiên cả những lời cổ vũ động viên về cả chuyện riêng lẫn công việc, nếu cậu không có ở đây nữa tôi sẽ buồn lắm.
似たような問題を抱える仲間がいるのは心強いものだ。
Thật là tốt khi gặp vấn đề tương tự như thế này lại có bạn bè bên cạnh khích lệ. .
Từ trái nghĩa của 心強い
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao