心地 (n)
ここち [TÂM ĐỊA]
◆ thoải mái; dễ chịu
その車のエンジン形態によって、スムーズな乗り心地が保証されている
với cấu hình động cơ của chiếc xe ô tô kia sẽ đảm bảo cho xe chạy êm và thoải mái.
このいすに座ってみて。こっちの方が座り心地がいいよ。
Thử chiếc ghế này xem. Cái ghế này ngồi thoải mái hơn đó.
Từ đồng nghĩa của 心地
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao