徹底 (n, vs)
てってい [TRIỆT ĐỂ]
◆ sự triệt để(Suy nghĩ, thái độ)
医療用麻薬の管理の徹底
triệt để quản lý các loại thuốc gây nghiện dùng trong trị liệu
〜に関与する大人への取り締まりの徹底
triệt để cách quản lý các thanh niên bao gồm ~ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao