徹底的 (adj-na)
てっていてき [TRIỆT ĐỂ ĐÍCH]
◆ có tính triệt để; thấu đáo; toàn diện
徹底的であること
việc mang tính triệt để
徹底的変革
Một sự đổi thay toàn bộ/toàn diện/hoàn toàn
徹底的研究
một nghiên cứu triệt để/thấu đáo/toàn diện
◆ triệt để
徹底的な憲法の見直しを行う
tiến hành đánh giá lại hiến pháp một cách triệt để
司法省の監察官がその事項に関する徹底的な再調査を行うであろう
có lẽ thanh tra của bộ tư pháp sẽ tiến hành điều tra lại một cách triệt để có liên quan đến vụ việc này .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao