徹底する (vs)
てっていする [TRIỆT ĐỂ]
◆ làm triệt để
品質管理を徹底する
tiến hành triệt để quản lý chất lượng
政府の国民に対する説明責任を徹底する
làm triệt để trách nhiệm giải trình của chính phủ liên quan đến công chúng
連絡を徹底する
giữ mối liên lạc thường xuyên/giữ được sự liên lạc tốt với nhau .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao