後者 (n, adj-no)
こうしゃ [HẬU GIẢ]
◆ cái sau; cái nhắc đến sau
後者の方が前者より強い[強力だ・影響力がある]
người sau mạnh hơn người trước (có sức mạnh, có sức ảnh hưởng cao hơn).
セルマとレベッカがその事件の容疑者で、前者は金髪、後者は赤毛である
Thelma và Rebecca là hai kẻ tình nghi trong vụ việc đó, người đầu tiên là nguời có mái tóc vàng hoe, và người sau là người có mái tóc hoe đỏ .
Từ trái nghĩa của 後者
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao