彼此 (adv, pn)
あれこれ [BỈ THỬ]
◆ cái này cái kia; này nọ; linh tinh
彼は本当に生意気なやつだ。ボスにあれこれと指示してたぞ
anh ta đúng là ngốc thật. anh ta sai sếp làm cái này cái kia
七面鳥の調理法には疎い。ましてや感謝祭のディナーにつきものの、七面鳥料理のあれこれにはお手上げだ
tôi không biết làm món gà tây nướng, huống chi món gà tây nướng lại cần phải trang trí này nọ để ăn trong bữa tối ngày lễ tạ ơn
あれこれの悩みは消し飛んだ。/何もかも吹っ切れた
tất cả mọi lo lắng của tôi đã qua
彼はうっかりあれこれと言ってしまい、妻を泣かせてしまった
Anh ấy đã nói việc này việc nọ mà không nghĩ ngợi gì (một cách vô tâm) khiến cho vợ anh ấy phát khóc
あれこれととりとめもなく、一晩中話したんだ
chúng tôi nói đủ thứ chuyện cả đêm, không dứt được .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao