影響 (n)
えいきょう [ẢNH HƯỞNG]
◆ ảnh hưởng; sự ảnh hưởng; cái ảnh hưởng
おかしなことにその汚職議員は今でも我が国の政界に大きな影響力をもっている。
Điều buồn cười là những nghị sĩ tham nhũng vẫn có ảnh hưởng to lớn trong giới chính trị ở nước tôi.
良し悪しはともかく、その本は非常に多くの人々に影響を与えてきた。
Dù tốt hay xấu thì cuốn sách đó cũng đã gây ảnh hưởng cho rất nhiều người.
そのテレビ番組は青少年に悪い影響を与えた。
Chương trình tivi đó đã gây ảnh hưởng xấu đến thanh thiếu niên.
私は彼の影響で考古学に興味を持つようになった。
Do ảnh hưởng của ông ấy mà tôi trở nên có hứng thú với ngành khảo cổ học.
Từ đồng nghĩa của 影響
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao