当選 (n, vs)
とうせん [ĐƯƠNG TUYỂN]
◆ việc trúng cử; việc trúng giải
若い有権者から幅広い支持を得て最高得票数で当選する
trúng cử bằng số phiếu cao nhất với sự ủng hộ rộng rãi của những cử tri trẻ tuổi
彼女は公職選挙に4度出馬したことがあるが、1度しか当選していない
Bà ta tranh cử 4 lần và một lần đắc cử
Từ trái nghĩa của 当選
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao