当たる
あたる [ĐƯƠNG]
◆ trúng
◆ trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu
日光に当たりすぎるのは危険だ
rất nguy hiểm khi bị ánh nắng chiếu thẳng quá nhiều.
波が岸辺の岩に当たっては砕けた
sóng đánh vào bờ đá
◆ va chạm .
Từ trái nghĩa của 当たる
Từ đồng nghĩa của 当たる
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao