当たり前
あたりまえ [ĐƯƠNG TIỀN]
◆ dĩ nhiên
◆ đương nhiên; rõ ràng; thông thường; hợp lý; thông dụng; bình thường
(高速ネットワークアクセスが当たり前)という時代に早くなってほしいです
tôi mong chờ đến lúc việc tiếp xúc với mạng tốc độ cao trở nên thông dụng
赤ん坊(赤ちゃん)が口にものを入れるのは普通[当たり前]のことだ
trẻ con cho các thứ vào mồm là chuyện bình thường
母親であれば、子供たちについて心配するのは当然(当たり前)だ
khi đã trở thành mẹ, việc bạn lo lắng cho những đứa con là một điều đương nhiên
冬になれば寒いのは当たり前だ
mùa đông trời lạnh là đương nhiên.
◆ sự đương nhiên; sự rõ ràng; sự thông thường; sự hợp lý
女性は結婚したら仕事をやめるのがずっと当たり前だった。
Thường thì người phụ nữ từ bỏ công việc khi kết hôn
母親であれば、子どもたちについて心配するのは当然[当たり前]だ。
Lẽ tự nhiên rằng bạn rất lo lắng cho con cái khi bạn là người mẹ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao