弾力 (n)
だんりょく [ĐÀN LỰC]
◆ lực đàn hồi; sự co dãn
ガソリンは需要の価格弾力性が低いので、供給が制限されると価格が顕著に上昇する傾向にある
Giá xăng có xu hướng tăng mạnh khi nguồn cung bị hạn chế do nhu cầu co dãn thấp.
不良債権買取りの価格決定方式をさらに弾力化する
Ảp dụng linh hoạt hơn phương thức quyết giá của những khoản mua nợ khó đòi. .
Từ đồng nghĩa của 弾力
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao