強国 (n)
きょうこく [CƯỜNG QUỐC]
◆ cường quốc; nước mạnh
経済上の強国
Cường quốc về kinh tế
世界における科学の主要な強国
Cường quốc chủ yếu về khoa học trên thế giới
他国との貿易はイギリスを世界の強国として確立した
hoạt động ngoại thương với các nước khác đã khẳng định vị trí của nước Anh là một cường quốc trên thế giới
アメリカは強国だ
Mỹ là một cường quốc .
Từ trái nghĩa của 強国
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao