強化する
きょうかする [CƯỜNG HÓA]
◆ bồi bổ
◆ làm mạnh lên; củng cố; tăng cường; đẩy mạnh
活動を拡大・強化する
Mở rộng và tăng cường hoạt động
現在の国際システムに対する信頼を維持・強化する
Duy trì và tăng cường sự tín nhiệm đối với hệ thống quốc tế hiện tại
国際平和と安全保障を維持・強化する
Duy trì và tăng cường nền hòa bình và bảo đảm an ninh quốc tế
〜のプロセスを発展・強化する
Phát triển và tăng cường quá trình của ~
〜における役割を合理化し強化する
Hợp lí hóa và tăng cường vai trò trong ~
〜するための効果的な戦略を維持・強化する
Duy trì và tăng cường chiến lược hiệu quả để ~
WTO体制を一層強化する
Tăng cường hơn nữa thể chế của WTO
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao