弱気 (adj-na, adj-no, n)
よわき [NHƯỢC KHÍ]
◆ nhát gan; nhút nhát
弱気になる
trở nên nhút nhát
◆ sự nhút nhát; sự nhát gan; sự rụt rè
私は目標が達成できないのではないかと弱気になって[気持ちが萎えて]いる。
tôi cảm thấy thất vọng vì tôi chưa bao giờ đạt được mục tiêu đó.
ネットバブルが崩壊して以後、投資家の中には株に投資することに弱気になった者もいる
Sau sự sụp đổ của bong bóng của Internet, vài nhà đầu tư đã trở nên rụt rè trong việc đầu tư tiền vào chứng khoán
◆ tình hình giá cả giảm sút
生産統計が弱気に解釈されて
sự thống kê về sản xuất đã giải thích cho tình hình giảm sút
世界市場を弱気にさせる
là thị trường thế giới giảm sút .
Từ trái nghĩa của 弱気
Từ đồng nghĩa của 弱気
adjective
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao