弟子 (n, adj-no)
ていし、で し [ĐỆ TỬ]
◆ Học sinh; môn đệ; đệ tử
多分その師匠は、弟子たちによく見ろと言っているつもりなのだろう。
có lẽ giáo sư đang truyền đạt cho các học sinh biết cách nhìn nhận và quan sát.
その芸術家は自分の制作活動を続けるために見習いの弟子が必要だった
các nhà nghệ thuật cần có đệ tử để nối tiếp công việc sáng tác của mình
達人の教えに従う弟子は数多くいた
có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy
その弟子は芸を覚えようとしたが、数年間は師匠へのお茶出しばかりだった。
người học việc đã cố học cách kinh doanh, và những gì anh ta làm trong mấy năm qua là pha trà cho ông chủ.
Từ trái nghĩa của 弟子
Từ đồng nghĩa của 弟子
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao