引用 (n, vs, adj-no)
いんよう [DẪN DỤNG]
◆ sự trích dẫn
その本には15世紀にまでさかのぼる引用が示されている
quyển sách này đưa ra những lời trích dẫn từ tận thế kỉ 15
彼は引用されるようなうまい言葉遣いを創作するのがうまかった
anh ta rất giỏi nói văn hoa như thể trích dẫn từ trong sách vở ra
文献から引用された部分を抄出する
chép các đoạn trích dẫn từ sách tham khảo
XXマガジンに掲載された貴殿の記事を部分的に引用させていただけませんでしょうか?
xin ông vui lòng cho phép tôi trích dẫn một phần bài báo của ông trong tạp chí XX chứ? .
Từ đồng nghĩa của 引用
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao