弓場始め (n)
ゆばはじめ [CUNG TRÀNG THỦY]
◆ ceremony on the fifth day of the 10th lunar month in which the emperor would watch prize archery (Heian and Kamakura periods)
◆ first firing of the bow (after the New Year or the reconstruction of the archery range (in military families))
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao