廃坑 (n, vs)
はいこう [PHẾ KHANH]
◆ mỏ bỏ hoang
廃坑となった鉱山は危険なので閉鎖すべきだ
Mỏ khoáng hoang là nơi rất nguy hiểm và nên bị đóng cửa.
都心の過疎化に伴い廃校になる小学校が増えている.
Sự di dân ra các thành phố lớn kéo theo ngày càng nhiều ngôi trường tiểu học ở các vùng ngoại ô bị bỏ hoang. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao