庭師 (n)
にわし [ĐÌNH SƯ]
◆ Người làm vườn; thợ làm vườn
庭師は木の葉を整えるために大ばさみを使った
người làm vườn sử dụng kéo để cắt tỉa lá của cây
庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた
Người thợ làm vườn nhặt những cành cây nhỏ rơi từ trên cây xuống.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao