度忘れ (n)
どわすれ [ĐỘ VONG]
◆ sự bất chợt quên; sự đãng trí
祖母は度忘れをして、私の名前を思い出せなかった
bà tôi đã bị lẫn và không thể nhớ được tên của tôi
見覚え[聞き覚え]はあるのだが思い出せない。/知ってるのに度忘れしてしまった。
tôi biết nhưng tôi không thể nhớ ra/ tôi biết nhưng bỗng dưng quên mất
お名前を度忘れしてしまいました。
bỗng dưng quên mất tên của anh rồi
ちょっと待って、度忘れしちゃった。彼女の名前を少ししたら思い出すから
chờ chút, tự nhiên lại quên mất, tôi sẽ nhớ ra tên của cô ấy ngay thôi mà .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao