店長 (n)
てんちょう [ĐIẾM TRƯỜNG]
◆ chủ cửa hàng; người quản lý cửa hàng
後任者が見つかるまで、ボブ・ホワイト氏が一時的に店長を担当します。
Ngài Bob White sẽ đảm nhận vị trí cửa hàng trưởng cho đến khi có thể tìm được người thay thế.
そして、店長のお薦めは、激安400万画素・光学ウルトラズーム・デジカメです。
Và lời khuyên của ông chủ cửa hàng là một cái máy ảnh kĩ thuật số quang học, siêu phóng to thu nhỏ, có thể đạt đến 4 triệu đơn vị ảnh .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao