店内 (n, adj-no)
てんない [ĐIẾM NỘI]
◆ bên trong cửa hàng, bên trong cửa hiệu
硬貨返却式無料ロッカー。店内使用専用。紛失や盗難があっても当店は責任を負いかねます
Ngăn đựng đồ miễn phí không phải trả tiền. Là đồ chuyên dụng trong cửa tiệm. Dù cho có bị mất mát hay trộm cắp, cửa hàng cũng không chịu trách nhiệm.
店内のありとあらゆる物を見せた
cho xem tất cả các mặt hàng trong kho .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao